Grand i10 Hatchback 2024

Giá xe :

435.000.000 

liên hệ nhận báo giá tốt nhất hôm nay

KHUYẾN MẠI tuỳ chọn

🛑 KHUYẾN MẠI HOT🛑

⏰ Áp dụng trong 02 ngày tại Hyundai Hà Đông 💗

Quý Khách vui lòng:

LIÊN HỆ

Nhận Báo Giá Tốt

Thông tin xe Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 2024 thể thao, trẻ trung hơn hẳn.

Hyundai Grand i10 2024 thể thao, trẻ trung hơn hẳn.

Hyundai Grand i10 tại Việt Nam hiện nay được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước. Ở mô hình nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ thứ 3, xe có những tinh chỉnh trong thiết kế.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 2024

Ngoại hình Hyundai Grandi10 2024 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể của phiên bản Hatchback là 3.815 x 1.680 x 1.520 (mm), tương ứng với chiều dài x rộng x cao. Bản sedan dài hơn 180 mm. Khoảng sáng gầm xe của 2 phiên bản là 157 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.450mm.

Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với “người tiền nhiệm”. Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.

Hyundai New Grand i10 4Hyundai New Grand i10 a5Hyundai New Grand i10 a6

Lưới tản nhiệt tăng kích cỡ lớn hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha LED, đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) tạo hình xương cá độc đáo. Cản trước và sau tái thiết kế để trở nên thể thao hơn.

Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng kích thước 15 inch có họa tiết mới bắt mắt hơn. Đi cùng đó là  tay nắm cửa mạ crom, gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.

Hyundai New Grand i10 1

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.

Nội thất Hyundai Grand i10 2024

Nội thất xe Hyundai New Grand i10 1Nội thất xe Hyundai New Grand i10 a2

Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Đi cùng đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ.

Chất liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi bật phong cách thể thao, năng động cho mẫu xe hạng A xuất xứ Hàn.

Cụm vô-lăng tích hợp các nút bấm

Cụm vô-lăng tích hợp các nút bấm

Đồng hồ lái được làm mới, với phần màn hình thông tin 3,5-inch ở giữa

Cụm đồng hồ thông số mới với phần màn hình thông tin 3,5-inch ở giữa

Màn hình thông tin giải trí 8-inch

Màn hình giải trí trung tâm 8-inch

Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.

Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Cụm chỉnh điều hòa, cần số và các cổng kết nối

Cụm chỉnh điều hòa, cần số và các cổng kết nối.

Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.

Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 2024 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn bị động, bao gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống camere và cảm biến lùi
  • Hệ thống chống trộm Immobilizer
  • 2 túi khí.

Có thể thấy i10 là mẫu xe hạng A đi tiên phong trong việc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp tài xế nhanh chóng nhận biết tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe, từ đó có phương án xử lý kịp thời.

Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.

Động cơ – vận hành xe Hyundai Grand i10 2024

Hyundai New Grand i10 1

Động cơ Hyundai Grand 10 là loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2024 tại Việt Nam

Giá xe Hyundai Grand i10 2024 đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản nên sẽ mang đến cho khách hàng những tùy chọn trang bị khác nhau. Cụ thể:

Bản HatchBack và Sedan số sàn tiêu chuẩn có giá thấp nhất chỉ sở hữu những trang bị ở mức cơ bản nhất, đúng nghĩa một mẫu xe giá rẻ như la-zăng sắt, đèn thường, ghế nỉ thông thường, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ. Đây được xem là lựa chọn phù hợp nhất dành cho khách hàng mua xe với mục đích chạy dịch vụ, taxi.

Bản HatchBack và Sedan số tự động được trang bị loạt tiện ích y trên các phiên bản số sàn tự động, điểm khác nhau cơ bản nhất nằm ở hộp số, một bên là số sàn, một bên là số tự động. Trong đó số tự động sẽ giúp thực hiện các thao tác lái đơn giản, nhàn hạ và có phần êm ái hơn.

Sản phẩm hướng tới phục vụ đối tượng khách hàng là các chị em phụ nữ chọn xe ô tô hạng A hoặc những người ưa thích xe số tự động nhưng khả năng tài chính có hạn.

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Kích thước

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)3.995 x 1.680 x 1.5203.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)157
Dung tích bình nhiên liệu (L)37

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Ngoại thất

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Cụm đèn pha (pha/cos)Halogen
Đèn LED định vị ban ngàyKhôngKhông
Đèn sương mù phía trướcKhôngHalogen ProjectorKhôngHalogen ProjectorHalogen Projector
Gương chiếu hậuChỉnh điệnChỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấyCó gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấyChỉnh điệnChỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽChỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy
Sấy kính sauKhôngKhông
Tay nắm cửa mạ CromKhôngKhông
Ăng tenDạng dâyDạng dâyVây cáDạng dây

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Nội thất và tiện nghi

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Vô lăng bọc daKhôngKhôngKhôngKhông
Chất liệu ghếNỉNỉDa
Màu nội thấtĐen đỏ
Chỉnh ghế láiChỉnh cơ 4 hướngChỉnh cơ 6 hướngChỉnh cơ 4 hướngChỉnh cơ 6 hướngChỉnh cơ 6 hướng
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế láiChỉnh điệnChỉnh điện
Điều hoàChỉnh cơ
Cụm màn thông tin2.8″2.8″Màn hình LCD 5.3″2.8″Màn hình LCD 5.3″
Số loa4
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nóiKhôngKhôngCụm điều khiển media
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2
Điều khiển hành trình Cruise ControlKhôngKhôngKhôngKhông
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấmKhôngKhông
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đườngKhôngKhôngKhôngKhông
Hệ thống giải tríBluetooth/ Radio/ MP3/Apple Carplay/Android AutoBluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Động cơ & vận hành

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Động cơKappa 1.2 MPI
Dung tích xi lanh (cc)1.197
Công suất cực đại (PS/rpm)83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)114/4.000
Dung tích bình nhiên liệu (L)71
Hộp số5MT4AT5MT4AT4AT
Hệ thống dẫn độngFWD
Phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Hệ thống treo trướcMcPherson
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Trợ lực láiTay lái điện
Lốp dự phòngVành cùng cỡVành giảm cỡVàng cùng cỡVành giảm cỡ
Chất liệu LazangVành thépVành đúc hợp kimVành thépVành đúc hợp kim
Thông số lốp165/70R14175/60R15165/70R14175/60R15

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: An toàn

Thông tinGrand i10 SedanGrand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT1.2 MT Tiêu chuẩn1.2 AT Tiêu chuẩn1.2 AT
Camera lùiKhôngKhôngKhôngKhông
Cảm biến lùiKhôngKhông
Cảm biến áp suất lốpKhôngKhôngKhôngKhông
Chống bó cứng phanh ABSKhôngKhông
Phân bổ lực phanh điện tử EBDKhôngKhông
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAKhôngKhông
Cân bằng điện tử ESCKhông
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HACKhông
Đèn báo phanh khẩn cấp ESSKhôngKhông
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Số túi khí1212